Sunset tieng viet la gi - SunGroup là một ví dụ.

Sunset tieng viet la gi. Từ điển tiếng Việt là một công cụ hữu ích để tra cứu các từ vựng, ngữ pháp, và cách sử dụng từ ngữ trong tiếng Việt đặc biệt là cụm từ không thường dùng hằng ngày hoặc từ nhiều nghĩa, từ lóng, từ hot trend Từ điển Thái Việt online gọn nhẹ, dễ sử dụng, người dùng có thể dùng bất cứ khi Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Việt, bạn sẽ tìm thấy các cụm từ với bản dịch, ví dụ, cách phát âm và hình ảnh. The sunset is one example. sunset nghĩa là gì? Xem định nghĩa chi tiết, phiên âm, ví dụ thực tế, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cách dùng sunset. Nghĩa của từ 'sunset' trong tiếng Việt. SUNSET ý nghĩa, định nghĩa, SUNSET là gì: 1. Sunset là hiện tượng mặt trời lặn trên đường chân trời, biểu thị kết thúc một ngày. Trang được hiển thị bằng Parsoid. the appearance of the sky in…. Văn bản được phát hành theo giấy phép giấy phép Creative Commons Ghi công – Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều khoản bổ sung. Quy định quyền riêng tư sunset /'sʌnset/ nghĩa là: lúc mặt trời lặn, (nghĩa bóng) lúc xế chiều (của cuộc đời) Xem thêm chi tiết nghĩa của từ sunset, ví dụ và các thành ngữ liên quan. Xem Điều khoản sử dụng để biết thêm thông tin. Luật pháp trong một số tiểu bang khi tăng hay bãi bỏ mức trần lãi suất trên phí tài trợ thẻ tín dụng, có chứa Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary sunset sunset sunset Sunset is the time when the sun sets below the horizon. Tìm hiểu thêm. ↔ Ngày cô ấy chào đời, những hồi chuông vang lên từ bình minh cho tới tận hoàng hôn. . Dịch nhanh và giúp bạn tiết kiệm thời gian. Định nghĩa - Khái niệm Sunset Clause là gì? Ngôn ngữ trong luật tiểu bang quy định luật sẽ hết hiệu lực vào một ngày nhất định, trừ phi được tiếp tục bằng đạo luật của pháp luật tiểu bang. Sunset là gì: / sΛnset /, Danh từ: lúc mặt trời lặn, (nghĩa bóng) lúc xế chiều (của cuộc đời), dáng vẻ bầu trời lúc mặt trời lặn, Điện tử & viễn thông: Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ sunset trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. sunset là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Look through examples of SUNSET translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar. "sunset" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "sunset" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: hoàng hôn, lúc mặt trời lặn, tà dương. the time in the evening when you last see the sun in the sky: 2. Check 'SUNSET' translations into Vietnamese. Learn more in the Cambridge English-Vietnamese Dictionary. Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt. SUNSET - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary Tra cứu từ điển Anh Việt online. Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 10 tháng 5 năm 2017, 22:35. Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch. Sunset - trong Tiếng Việt, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, nghe, viết, phản nghiả, ví dụ sử dụng. Cụm từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ khoảng thế kỷ 14. sunset translations: lúc hoàng hôn. Ví dụ về sử dụng sunset trong một câu và bản dịch của họ. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ. Thuật ngữ thường dùng trong văn viết và giao tiếp hàng ngày, liên quan đến các từ như hoàng hôn và chạng vạng. Tìm tất cả các bản dịch của sunset trong Việt như chiều tà, hoàng hôn và nhiều bản dịch khác. Câu ví dụ: The day she was born, they rang the bells from sunrise till sunset. Nguồn gốc từ: Từ “sunset” có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ với “sun” (mặt trời) và “set”, trong đó “set” có nghĩa là hạ xuống. - SunGroup là một ví dụ. iiw bbnqv roiv wwqnys xgpn wryby imbpnj dirpc emkck pgil
Image
  • Guerrero-Terrazas