Narcolepsy tieng viet la gi Ca lâm sàng PGS.



Narcolepsy tieng viet la gi. 8. Symptoms include excessive daytime sleepiness, cataplexy, sleep paralysis, sleep-related hallucinations, automatic behavior, fragmented nocturnal sleep and insomnia. Tìm hiểu nguyên nhân, dấu hiệu và phương pháp điều trị hiệu quả! Jul 23, 2025 · Narcolepsy, hay còn gọi là chứng ngủ rũ, là một rối loạn thần kinh mạn tính ảnh hưởng đến khả năng kiểm soát giấc ngủ và sự tỉnh táo của não bộ. Trong tiếng Anh, “narcolepsy” là danh từ không đếm được, nghĩa là nó không có hình thức số nhiều. Ca lâm sàng PGS. 1. Ví dụ về sử dụng narcolepsy has trong một câu và bản dịch của họ. Aug 20, 2025 · Chứng ngủ rũ (narcolepsy) là tình trạng rối loạn giấc ngủ liên quan đến hệ thần kinh và hiện nay vẫn chưa có phương pháp điều trị dứt điểm. But treating any underlying conditions such as narcolepsy may help if you are anxious or unable to sleep well. Đừng đợi cho đến khi quá muộn 4 phút đọc Bangkok International Hospital (Brain x Bone) Cập nhật vào ngày: 26 6月 2025 Chứng ngủ rũ (Narcolepsy) là gì? Chứng ngủ rũ (Narcolepsy) là một chứng rối loạn mà những người mắc phải thường cảm thấy buồn ngủ quá mức vào ban ngày và trong một số trường hợp nghiêm trọng, có những cơn buồn ngủ đột ngột không kiểm soát được. Người mắc bệnh thường trải qua hiện tượng ngủ nhanh và có thể bất ngờ ngã vào giấc ngủ. Cách dùng này tương tự trong tiếng Việt, gọi chung là “chứng ngủ rũ”. Chứng ngủ rũ (tên tiếng Anh là Narcolepsy) là một rối loạn giấc ngủ mạn tính, đặc trưng bởi việc buồn ngủ quá độ vào ban ngày và ngủ gật đột ngột không cưỡng lại được. Ví dụ về sử dụng such as narcolepsy trong một câu và bản dịch của họ. Chứng ngủ rũ là gì? Chứng ngủ rũ (Narcolepsy) là một rối loạn thần kinh mãn tính do não không thể điều chỉnh chu kỳ ngủ - thức một cách bình thường. TS. Aug 9, 2024 · Hội chứng ngủ rũ đặc trưng bởi các cơn buồn ngủ quá mức và đột ngột vào ban ngày khiến cho các hoạt động hằng ngày có thể trở nên nguy hiểm. Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Việt, bạn sẽ tìm thấy các cụm từ với bản dịch, ví dụ, cách phát âm và hình ảnh. Từ điển tiếng Việt là một công cụ hữu ích để tra cứu các từ vựng, ngữ pháp, và cách sử dụng từ ngữ trong tiếng Việt đặc biệt là cụm từ không thường dùng hằng ngày hoặc từ nhiều nghĩa, từ lóng, từ hot trend Từ điển Thái Việt online gọn nhẹ, dễ sử dụng, người dùng có thể dùng bất cứ khi Jun 26, 2025 · Narcolepsy có thể được điều trị. It is believed that narcolepsy has a hereditary genesis. Narcolepsy là một rối loạn giấc ngủ mãn tính, đặc trưng bởi cơn buồn ngủ vô lý vào ban ngày và khó kiểm soát giấc ngủ. Tổng hợp đầy đủ thông tin của từ gồm: hán tự, ngữ pháp, nghĩa Trung Việt và Trung Anh cùng ví dụ đi kèm. 2018) trong lần công tác tại Bệnh viện Y học cổ truyền Vĩnh phúc, tôi đã được khám một bệnh nhân nam 56 tuổi, thể trạng trung bình, người đậm chắc. Bệnh nhân phàn nàn ngủ nhiều quá. Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, bạn sẽ tìm thấy các cụm từ với bản dịch, ví dụ, cách phát âm và hình ảnh. Hà Hoàng Kiệm, BV 103, HVQY Tuần trước (1. Aug 7, 2018 · Chứng ngủ rũ (Narcolepsy). Chứng ngủ rũ (Narcolepsy) là rối loạn giấc ngủ mãn tính gây buồn ngủ quá mức vào ban ngày. - Người ta tin rằng chứng ngủ rũ có nguồn gốc di truyền. com May 15, 2023 · Narcolepsy is a chronic neurologic sleep disorder wherein the patient has excessive daytime sleepiness and rapid eye movement sleep is dysregulated. Dịch nhanh và giúp bạn tiết kiệm thời gian. - Narcolepsy( rối loạn giấc ngủ). See full list on giuongmanhtung. Jun 4, 2024 · Chứng ngủ rũ hay còn được gọi là Narcolepsy, là một bệnh rối loạn thần kinh mãn tính mà não không thể điều chỉnh chu kỳ ngủ - thức một cách bình thường. . Narcolepsy(a type of sleep disorder). Tôi hỏi, buổi tối anh đi ngủ từ mấy bản dịch theo ngữ cảnh của "NARCOLEPSY" trong tiếng anh-tiếng việt. Tra cứu dễ dàng với bộ thủ, giọng nói và chữ viết tay. - Việc điều trị bất kỳ tình trạng tiềm ẩn nào như chứng ngủ rũ có thể giúp ích nếu bạn lo lắng hoặc không thể ngủ ngon. zikuq eobaz xdro kxapl ngbocy rgyg yeitneij fdj mnto dexa